CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TRUYỀN THÔNG VÀ MÔI TRƯỜNG SEN VÀNG BG | |
---|---|
Tên quốc tế | GOLDEN LOTUS BG ENVIRONMENT AND COMMUNICATION TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | GOLDEN LOTUS BG ENVIRONMENT AND COMMUNICATION TECHNOLOGY CO.,LTD |
Mã số thuế | 2401013835 |
Địa chỉ | Tổ dân phố Phúc Hạ, Phường Song Mai, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam |
Người đại diện | HOÀNG THỊ THU TRANG |
Ngành nghề chính | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Tư vấn về môi trường. – Tư vấn kỹ thuật xử lý môi trường, xử lý chất thải rắn. – Tư vấn kỹ thuật về xử lý nước thải, nước dùng cho công nghiệp, nước cấp cho sinh hoạt, nước dùng cho sản xuất, nước tinh khiết, nước dùng cho y tế. – Tư vấn lập hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước ngầm. – Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo cam kết bảo vệ môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, báo cáo khai thác nước ngầm, báo cáo khai thác nước mặt, báo cáo giám sát môi trường định kỳ, lập sổ chủ nguồn thải. – Hoạt động đánh giá trừ bất động sản và bảo hiểm (cho đồ cổ, đồ trang sức…): đánh giá chất lượng nước, không khí, môi trường, đánh giá tác động môi trường. – Hoạt động quan trắc môi trường: Quan trắc môi trường lao động, quan trắc môi trường không khí, quan trắc môi trường nước, quan trắc môi trường đất và trầm tích. |
Cập nhật mã số thuế 2401013835 lần cuối vào 2025-02-28 09:38:02. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại (trừ loại nhà nước cấm) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (trừ loại nhà nước cấm) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại (trừ loại nhà nước cấm, không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại (trừ loại nhà nước cấm, không hoạt động tại trụ sở) |
3830 | Tái chế phế liệu (trừ loại nhà nước cấm, không hoạt động tại trụ sở) |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác (không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Kinh doanh hóa chất, chế phẩm sinh học sử lý bể phốt, rác thải, khử mùi rác. |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ vật tư, thiết bị ngành nước, thiết bị ngành môi trường (máy móc thiết bị quan trắc môi trường, phân tích các chỉ số môi trường…), thiết bị phân tích hóa chất phòng thí nghiệm. |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn tài chính và tư vấn pháp luật) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (trừ hoạt động đấu giá tài sản) Chi tiết: – Dịch vụ môi giới bất động sản; – Dịch vụ định giá bất động sản; – Dịch vụ tư vấn bất động sản; – Dịch vụ quảng cáo bất động sản; – Dịch vụ quản lý bất động sản. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: – Kiểm định đo lường, hiệu chuẩn thiết bị; – Phân tích thiết bị phóng xạ, an toàn bức xạ của máy móc… – Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: Ô nhiễm không khí, nước, đất và trầm tích. – Dịch vụ phân tích môi trường, phân tích hóa học, thành phần. |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: – Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường, công nghệ sinh học môi trường; – Đào tạo, tập huấn chuyển giao ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường, công nghệ sinh học môi trường. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Tư vấn về môi trường. – Tư vấn kỹ thuật xử lý môi trường, xử lý chất thải rắn. – Tư vấn kỹ thuật về xử lý nước thải, nước dùng cho công nghiệp, nước cấp cho sinh hoạt, nước dùng cho sản xuất, nước tinh khiết, nước dùng cho y tế. – Tư vấn lập hồ sơ cấp giấy phép khai thác nước ngầm. – Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo cam kết bảo vệ môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, báo cáo khai thác nước ngầm, báo cáo khai thác nước mặt, báo cáo giám sát môi trường định kỳ, lập sổ chủ nguồn thải. – Hoạt động đánh giá trừ bất động sản và bảo hiểm (cho đồ cổ, đồ trang sức…): đánh giá chất lượng nước, không khí, môi trường, đánh giá tác động môi trường. – Hoạt động quan trắc môi trường: Quan trắc môi trường lao động, quan trắc môi trường không khí, quan trắc môi trường nước, quan trắc môi trường đất và trầm tích. |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: – Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; – Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; – Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); – Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; – Đào tạo về sự sống; – Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; – Dạy máy tính. – Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe; |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |