Mẫu Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính theo QĐ 15 Excel

Mẫu Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính Excel mới nhất Mẫu số B 09 – DN Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 
>>>>
Cách lập Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
 
Đơn vị: Công ty TNHH Kiểm Toán – Kế Toán – Thuế Việt Nam
Mã số thuế: 0106208569
Địa chỉ: 173 – Xuân Thủy – Cầu giấy – Hà Nội
 

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Năm….

 
 
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
2. Lĩnh vực kinh doanh
3. Ngành nghề kinh doanh
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
 
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …./…./…… kết thúc vào ngày …./…./……).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
 
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
3. Hình thức kế toán áp dụng
 
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
– Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
– Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
– Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
– Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
– Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
– Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
– Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
– Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
– Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
– Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
– Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
– Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
– Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
– Chi phí trả trước;
– Chi phí khác;
– Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
– Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
– Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
– Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
– Doanh thu bán hàng;
– Doanh thu cung cấp dịch vụ;
– Doanh thu hoạt động tài chính;
– Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
 
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

(Đơn vị tính:……)
01- Tiền Cuối năm Đầu năm
– Tiền mặt
– Tiền gửi ngân hàng
– Tiền đang chuyển
Cộng






02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
– Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
– Đầu tư ngắn hạn khác
– Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cuối năm


Đầu năm


Cộng
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm
– Phải thu về cổ phần hoá
– Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
– Phải thu người lao động
– Phải thu khác






Cộng
04- Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm
– Hàng mua đang đi đường
– Nguyên liệu, vật liệu
– Công cụ, dụng cụ
– Chi phí SX, KD dở dang
– Thành phẩm
– Hàng hóa
– Hàng gửi đi bán
– Hàng hoá kho bảo thuế
– Hàng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hàng tồn kho


















 

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả:……….
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.……
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
 

05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Cuối năm Đầu năm
– Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
– …………………
– Các khoản khác phải thu Nhà nước:
Cộng






06- Phải thu dài hạn nội bộ
– Cho vay dài hạn nội bộ
-…
– Phải thu dài hạn nội bộ khác
 


 


Cộng
07- Phải thu dài hạn khác Cuối năm Đầu năm
– Ký quỹ, ký cược dài hạn
– Các khoản tiền nhận uỷ thác
– Cho vay không có lãi
– Phải thu dài hạn khác






Cộng
 

 
08- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết bị Phương tiện vận tải, truyền dẫn TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình            
Số dư đầu năm            
– Mua trong năm
– Đầu tư XDCB hoàn thành
– Tăng khác
– Chuyển sang bất động sản đầu tư
– Thanh lý, nhượng bán
– Giảm khác
 
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm            
Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu năm            
– Khấu hao trong năm
– Tăng khác
– Chuyển sang bất động sản đầu tư
– Thanh lý, nhượng bán
– Giảm khác
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm            
Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình
           
– Tại ngày đầu năm
– Tại ngày cuối năm
           
 

 – Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
 – Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
 – Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:       
 – Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
 – Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
 
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:

Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc, thiết
bị
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn
TSCĐ hữu hình khác Tài sản cố định vô
hình
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính              
Số dư đầu năm              
– Thuê tài chính trong năm
– Mua lại TSCĐ thuê tài chính
– Tăng khác
– Trả lại TSCĐ thuê tài chính
– Giảm khác
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
Số dư cuối năm              
Giá trị hao mòn lũy kế              
Số dư đầu năm              
– Khấu hao trong năm
– Mua lại TSCĐ thuê tài chính
– Tăng khác
– Trả lại TSCĐ thuê tài chính
– Giảm khác
 
 
 
 
(…)
 
(…)
 
 
 
 
(…)
 
(…)
 
 
 
 
(…)
 
(…)
 
 
 
 
(…)
 
(…)
 
 
 
 
(…)
 
(…)
 
 
 
 
(…)
 
(…)
 
 
 
 
(…)
 
(…)
Số dư cuối năm              
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính              
– Tại ngày đầu năm
– Tại ngày cuối năm
             
 

* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
 
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:    

Khoản mục Quyền
sử dụng đất
Quyền phát
hành
Bản quyền, bằng
sáng chế
TSCĐ vô hình khác Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình            
Số dư đầu năm            
– Mua trong năm
– Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
– Tăng do hợp nhất kinh doanh
– Tăng khác
– Thanh lý, nhượng bán
– Giảm khác
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
 
 
 
(…)
(…)
Số dư cuối năm            
Giá trị hao mòn lũy kế            
Số dư đầu năm            
– Khấu hao trong năm
– Tăng khác
– Thanh lý, nhượng bán
– Giảm khác
 
 
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
 
 
(…)
(…)
Số dư cuối năm            
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình            
– Tại ngày đầu năm
– Tại ngày cuối năm
           
 

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang: Cuối năm Đầu năm
– Tổng số chi phí XDCB dở dang:
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Công trình…………..
+ Công trình…………..
+…………………….…
 


 


 

 
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:

Khoản mục Số
đầu năm
Tăng
trong năm
Giảm
trong năm
Số
cuối năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư        
– Quyền sử dụng đất
– Nhà
– Nhà và quyền sử dụng đất
– Cơ sở hạ tầng
       
Giá trị hao mòn lũy kế        
– Quyền sử dụng đất
– Nhà
– Nhà và quyền sử dụng đất
– Cơ sở hạ tầng
       
Giá trị còn lại của bất động sản
đầu tư
       
– Quyền sử dụng đất
– Nhà
– Nhà và quyền sử dụng đất
– Cơ sở hạ tầng
       
 

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

– …………..
 

13- Đầu tư dài hạn khác:
– Đầu tư cổ phiếu
– Đầu tư trái phiếu
– Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
– Cho vay dài hạn
– Đầu tư dài hạn khác
Cuối năm



Đầu năm



Cộng
 

 

14- Chi phí trả trước dài hạn Cuối năm Đầu năm
– Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
– Chi phí thành lập doanh nghiệp
– Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
– Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
– …






Cộng

 

15- Vay và nợ ngắn hạn Cuối năm Đầu năm
– Vay ngắn hạn
– Nợ dài hạn đến hạn trả


 Cộng
 

 

16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Cuối năm Đầu năm
– Thuế giá trị gia tăng
– Thuế tiêu thụ đặc biệt
– Thuế xuất, nhập khẩu
– Thuế thu nhập doanh nghiệp
– Thuế thu nhập cá nhân
– Thuế tài nguyên
– Thuế nhà đất và tiền thuê đất
– Các loại thuế khác
– Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
















Cộng
 

 

17- Chi phí phải trả Cuối năm Đầu năm
– Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép
– Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
– Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
– …




Cộng
 

 

18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Cuối năm Đầu năm
– Tài sản thừa chờ giải quyết
– Kinh phí công đoàn
– Bảo hiểm xã hội
– Bảo hiểm y tế
– Phải trả về cổ phần hoá
– Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
– Doanh thu chưa thực hiện
– Các khoản phải trả, phải nộp khác














Cộng
 

 
 

19- Phải trả dài hạn nội bộ Cuối năm Đầu năm
– Vay dài hạn nội bộ
– …
– Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng

 


 

 

 

20- Vay và nợ dài hạn Cuối năm Đầu năm
a) Vay dài hạn
– Vay ngân hàng
– Vay đối tượng khác
– Trái phiếu phát hành
b) Nợ dài hạn
– Thuê tài chính
– Nợ dài hạn khác
 


 


 


 


Cộng
 

 
 c) Các khoản nợ thuê tài chính
 

Thời hạn Năm nay Năm trước
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền
 lãi thuê
Trả nợ
 gốc
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ
gốc
Từ 1 năm trở xuống            
Trên 1 năm đến 5 năm            
Trên 5 năm            
 

 
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Cuối năm Đầu năm
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến  khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
– Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
 

 

b) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm
– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
– Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước
– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

 

 

 

 
 

 

22- Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

  Vốn đầu tư của chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ Chênh lệch đánh giá lại tài sản Chênh lệch
tỷ giá
hối đoái
 
 
Nguồn vốn
đầu tư XDCB
 
 
Cộng
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu năm trước
– Tăng vốn trong năm trước
– Lãi trong năm trước
– Tăng khác
– Giảm vốn trong năm trước
– Lỗ trong năm
trước
– Giảm khác
     
 
 
 
 
 
 
 
 
           
Số dư cuối năm trước Số dư đầu năm nay                  
– Tăng vốn trong năm nay
– Lãi trong năm nay
– Tăng khác
– Giảm vốn trong năm nay
– Lỗ trong năm nay
– Giảm khác
     
 
 
 
 
 
 
           
Số dư cuối năm nay                  
 

 

b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu Cuối năm Đầu năm
– Vốn góp của Nhà nước
– Vốn góp của các đối tượng khác
– …


 Cộng
 

 
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
 

c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận Năm nay Năm trước
– Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
– Cổ tức, lợi nhuận đã chia










 

 
d) Cổ tức
– Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:……………..
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:………………
– Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:…….
 

đ) Cổ phiếu Cuối năm Đầu năm
– Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
– Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
– Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
– Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi




















 

 
 * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :…………………………
 
e) Các quỹ của doanh nghiệp:
– Quỹ đầu tư phát triển
– Quỹ dự phòng tài chính
– Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
 
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
 
g) Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.


 

23- Nguồn kinh phí Năm nay Năm trước
– Nguồn kinh phí được cấp trong năm
– Chi sự nghiệp (…) (…)
– Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
 

 

24- Tài sản thuê ngoài Cuối năm Đầu năm
(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài
– TSCĐ thuê ngoài
– Tài sản khác thuê ngoài
(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn
– Từ 1 năm trở xuống
– Trên 1 năm đến 5 năm
– Trên 5 năm
 


 
 


 


 
 


 

 
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

(Đơn vị tính:………….)
  Năm nay Năm trước
25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó:
– Doanh thu bán hàng
– Doanh thu cung cấp dịch vụ

 


 

– Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;
 
 

 
 
 

 
26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó:
– Chiết khấu thương mại
– Giảm giá hàng bán
– Hàng bán bị trả lại
– Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)
– Thuế tiêu thụ đặc biệt
– Thuế xuất khẩu

 






 





27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
– Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa
– Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
 
 

 
 

28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Năm nay Năm trước
– Giá vốn của hàng hóa đã bán
– Giá vốn của thành phẩm đã bán
– Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
– Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán
– Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư
– Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
– Các khoản chi phí vượt mức bình thường
– Dự phòng giảm giá hàng tồn kho






(…)







(…)

Cộng
29- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) Năm nay Năm trước
– Lãi tiền gửi, tiền cho vay
– Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
– Cổ tức, lợi nhuận được chia
– Lãi bán ngoại tệ
– Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
– Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
– Lãi bán hàng trả chậm
– Doanh thu hoạt động tài chính khác
Céng
















30- Chi phí tài chính (Mã số 22) Năm nay Năm trước
– Lãi tiền vay
– Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
– Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
– Lỗ bán ngoại tệ
– Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
– Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
– Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
– Chi phí tài chính khác














Cộng
 

 

31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) Năm nay Năm trước
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
– Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
 

 

32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) Năm nay Năm trước
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (…) (…)
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng (…) (…)
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả (…) (…)
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
 

 

33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Năm nay Năm trước
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu
– Chi phí nhân công
– Chi phí khấu hao tài sản cố định
– Chi phí dịch vụ mua ngoài
– Chi phí khác bằng tiền








Cộng
 

 
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

(Đơn vị tính:……………..)

34- Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng

    Năm nay Năm trước
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
– Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:
– Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
 
 

 
 

b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
– Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
– Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;
– Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
– Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ.
 
 


 

 

 
 
 
 
 


 

 
c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.    
 

 
VIII. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:        
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:       
3. Thông tin về các bên liên quan:    
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(2):    
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):
6. Thông tin về hoạt động liên tục:  
7. Những thông tin khác. (3)  

 Lập, ngày …. tháng …. năm …..
 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)
 
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
 

 
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.
(2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết.
(3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

Tải về tại đây: Mẫu sổ sách kế toán trên Excel theo quyết định 15
 

__________________________________________________

 

Dịch Vụ Kế Toán Online – Giải Pháp Tối Ưu Cho Doanh Nghiệp

Trong môi trường kinh doanh ngày càng cạnh tranh, việc quản lý tài chính và pháp lý trở thành yếu tố sống còn đối với mỗi doanh nghiệp. Để hỗ trợ các doanh nghiệp tối ưu hóa hoạt động và tuân thủ quy định pháp luật, dịch vụ kế toán online đã trở thành lựa chọn hàng đầu. Với sự phát triển của công nghệ, các doanh nghiệp có thể dễ dàng tiếp cận các dịch vụ kế toán chuyên nghiệp mà không cần phải duy trì một phòng kế toán nội bộ tốn kém.

Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về dịch vụ kế toán online, bao gồm tư vấn thành lập doanh nghiệp, kế toán thuế, tư vấn luật doanh nghiệp và các thủ tục pháp lý quan trọng.


1. Dịch Vụ Tư Vấn Thành Lập Doanh Nghiệp

Thành lập doanh nghiệp là bước đầu tiên và quan trọng nhất đối với bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào muốn tham gia vào thị trường. Tuy nhiên, quy trình này đòi hỏi sự am hiểu về pháp luật và thủ tục hành chính.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Dịch Vụ Tư Vấn Thành Lập Doanh Nghiệp

  • Tiết kiệm thời gian và chi phí: Không cần tự tìm hiểu và làm các thủ tục phức tạp.

  • Đảm bảo hồ sơ chính xác: Tránh sai sót trong quá trình đăng ký.

  • Tư vấn loại hình doanh nghiệp phù hợp: Công ty TNHH, cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã…

  • Hỗ trợ sau thành lập: Hướng dẫn các bước tiếp theo như mở tài khoản ngân hàng, đăng ký chữ ký số, khai báo thuế ban đầu.

Quy Trình Thành Lập Doanh Nghiệp

  1. Tư vấn lựa chọn loại hình doanh nghiệp

  2. Chuẩn bị hồ sơ đăng ký kinh doanh

  3. Nộp hồ sơ và theo dõi tiến trình đăng ký

  4. Nhận giấy phép kinh doanh và hoàn thiện thủ tục cần thiết


2. Dịch Vụ Kế Toán Thuế

Kế toán thuế là một phần không thể thiếu trong hoạt động của doanh nghiệp. Việc kê khai thuế đúng quy định không chỉ giúp doanh nghiệp tuân thủ pháp luật mà còn tối ưu hóa chi phí thuế.

Lý Do Doanh Nghiệp Nên Sử Dụng Dịch Vụ Kế Toán Thuế Online

  • Giảm thiểu rủi ro thuế: Đảm bảo kê khai chính xác, tránh bị phạt.

  • Cập nhật kịp thời các chính sách thuế: Doanh nghiệp không cần lo lắng về những thay đổi trong luật thuế.

  • Tiết kiệm chi phí: Không cần thuê kế toán viên nội bộ.

  • Báo cáo minh bạch, chính xác: Cung cấp báo cáo tài chính đầy đủ và đúng thời hạn.

Các Dịch Vụ Kế Toán Thuế Bao Gồm

  • Kê khai và nộp thuế hàng tháng, quý, năm.

  • Lập báo cáo tài chính, quyết toán thuế.

  • Tư vấn chính sách thuế.

  • Hỗ trợ kiểm tra và rà soát sổ sách kế toán.


3. Dịch Vụ Tư Vấn Luật Doanh Nghiệp

Pháp luật doanh nghiệp rất phức tạp và liên tục thay đổi. Để đảm bảo hoạt động kinh doanh hợp pháp và tránh rủi ro pháp lý, doanh nghiệp cần được tư vấn bởi các chuyên gia có kinh nghiệm.

Các Lĩnh Vực Tư Vấn Luật Doanh Nghiệp

  • Soạn thảo và rà soát hợp đồng: Hợp đồng lao động, hợp đồng kinh tế, hợp đồng hợp tác…

  • Tư vấn về quyền và nghĩa vụ doanh nghiệp: Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành.

  • Hỗ trợ giải quyết tranh chấp: Tư vấn và hỗ trợ trong các vấn đề pháp lý phát sinh.

  • Thay đổi đăng ký kinh doanh: Thay đổi địa chỉ, người đại diện pháp luật, tăng/giảm vốn điều lệ.

Ưu Điểm Khi Sử Dụng Dịch Vụ Tư Vấn Luật Online

  • Nhanh chóng, tiện lợi: Doanh nghiệp có thể nhận tư vấn ngay mà không cần gặp trực tiếp.

  • Bảo mật thông tin: Đảm bảo dữ liệu doanh nghiệp không bị tiết lộ.

  • Chi phí hợp lý: Giúp tiết kiệm chi phí so với thuê luật sư riêng.


4. Dịch Vụ Hỗ Trợ Thủ Tục Doanh Nghiệp

Bên cạnh các dịch vụ chính, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ hỗ trợ thủ tục hành chính giúp doanh nghiệp vận hành hiệu quả hơn.

Các Dịch Vụ Hỗ Trợ Bao Gồm

  • Thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện.

  • Đăng ký giấy phép kinh doanh ngành nghề đặc thù.

  • Khai báo lao động, đăng ký bảo hiểm xã hội.

  • Thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh.

Lợi Ích Khi Sử Dụng Dịch Vụ Hỗ Trợ Thủ Tục

  • Đồng bộ thông tin và tài liệu: Mọi giấy tờ được xử lý chuyên nghiệp.

  • Giúp doanh nghiệp tập trung vào hoạt động kinh doanh chính: Không bị gián đoạn bởi các thủ tục hành chính.

  • Giảm thiểu sai sót: Đội ngũ chuyên gia đảm bảo hồ sơ chính xác.


5. Vì Sao Nên Chọn Chúng Tôi?

Là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp dịch vụ kế toán online, chúng tôi cam kết:

  • Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm: Luôn cập nhật chính sách mới nhất.

  • Hỗ trợ nhanh chóng, chuyên nghiệp: Mọi vấn đề của khách hàng đều được xử lý kịp thời.

  • Chi phí hợp lý, minh bạch: Không có chi phí ẩn.

  • Bảo mật thông tin tuyệt đối: Cam kết giữ bí mật dữ liệu doanh nghiệp.


Dịch vụ kế toán online không chỉ giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian, chi phí mà còn đảm bảo tuân thủ pháp luật và tối ưu hóa hoạt động tài chính. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp kế toán chuyên nghiệp, tiện lợi và hiệu quả, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí!

Hotline: 0946724666 📍 Địa chỉ: Phòng 601, Số 112, đường Mễ Trì Hạ, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Bài viết liên quan
Contact